Chương trình công tác
Chương trình công tác năm 2024
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ SƠN HÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ-UBND | Sơn Hà , ngày tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Chương trình công tác năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã Sơn Hà
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ SƠN HÀ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND huyện Quan Sơn về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND huyện Quan Sơn, nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Kế hoạch số 13/KH-UBND ngày 10/9/2021 của UBND xã về việc thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 03/02/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND xã về việc ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX, Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Quan Sơn lần thứ VI, Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ xã Sơn Hà lần thứ VIII.
Căn cứ Chương trình số 13-CTr/ĐU ngày 25/12/2023 của Ban chấp hành Đảng bộ về Chương trình công tác của Ban chấp hành Đảng bộ xã năm 2024;
Xét đề nghị của Văn phòng – thống kê xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã Sơn Hà
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các bộ phận chuyên môn xây dựng các nội dung do mình tham mưu; chủ động phối hợp chặt chẽ với các bộ phận chuyên môn liên quan, bảo đảm chất lượng tốt nhất và tuân thủ đúng trình tự, thủ tục tại Quy chế làm việc của UBND xã, báo cáo UBND xã, Chủ tịch UBND xã theo thời gian quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, kịp thời báo cáo những khó khăn, vướng mắc và đề xuất điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế, báo cáo Chủ tịch UBND xã (qua Văn phòng – thống kê xã).
2. Giao Văn phòng – thống kê xã theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này; định kỳ hằng tháng báo cáo UBND xã, Chủ tịch UBND xã; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất của các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan trong việc điều chỉnh, bổ sung các nội dung được giao thực hiện, báo cáo UBND xã, Chủ tịch UBND xã xem xét, quyết định theo thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng – thống kê xã, các bộ phận chuyên môn, 6/6 bản và cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - Văn phòng HĐND&UBND huyện (để b/c); - Thường trực: Đảng ủy, HĐND xã (để b/c); - Chủ tịch, các PCT UBND xã; - UBMTTQ và các đoàn thể xã; - Các bộ phận chuyên môn; - Trang TTĐT xã; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lương Văn Cương |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ SƠN HÀ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024)
TT | Tên, nội dung chương trình, đề án | Bộ phận tham mưu | Cơ Bộ phận phối hợp | Trình HĐND | Trình BTV ĐU | Hình thức văn bản | |
THÁNG 01 | |||||||
1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 01, nhiệm vụ trọng tâm tháng 02 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
2. | Quyết định ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định của UBND huyện, Nghị quyết BCH Đảng bộ, HĐND xã về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Quyết định | |||
3. | Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Tờ trình | |||
4. | Quyết định khen thưởng cho các tập thể, cá nhân có thành tích trong thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2023 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Quyết định | |||
5. | Kế hoạch thực hiện các Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
6. | Duy trì và phát triển sản phẩm Ocop | CC Địa chính và chủ thể | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
7. | Kế hoạch giảm nghèo năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
8. | Kế hoạch thăm, tặng quà cho đối tượng Người có công, BTXH, hộ nghèo trên địa bàn xã nhân dịp Tết Nguyên đán 2024. | CC VHXH | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
9. | Kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia năm 2024 | Trường Tiểu học | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
10. | Kế hoạch tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao mừng Đảng, mừng Xuân Giáp Thìn 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
12. | Kế hoạch triển khai công tác xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn xã năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
| 19. | Kế hoạch triển khai công tác gia đình trên địa bàn xã năm 2024 | CC VHXH | 6/6 bản | Kế hoạch | ||
| THÁNG 02 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 02, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Phương án phòng cháy chữa cháy, TKCN và PTDS năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyê môn, 6/6 bản ,đơn vị liên quan | Phương án | ||
| 3. | Kế hoạch thực hiện chính sách đối với Người có uy tín năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyê môn, 6/6 bản ,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 4. | Kế hoạch kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn xã | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 5. | Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 6. | Kế hoạch phòng, chống tệ nạn xã hội 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 7. | Kế hoạch tổ chức Ngày chạy Olymopic vì sức khỏe toàn dân 2024 | CC VHXH | Các đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 8. | Kế hoạch triển khai thực hiện về Hương ước, quy ước theo Nghị định số 61/2023/NĐ-CP của Chính phủ | CC VHXH | 6/6 bản | Kế hoạch | ||
| 9. | Kế hoạch tuyên truyền, tập huấn nâng cao nhận thức, kỹ năng ứng dụng công nghệ số phục vụ công tác chuyển đổi số năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| THÁNG 3 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Văn phòng – thống kê | Báo cáo | ||
| 3. | Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; xây dựng xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2024 | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 7. | Kế hoạch bình đẳng giới 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 8. | Kế hoạch thực hiện công tác trẻ em năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 9. | Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| THÁNG 4 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Kế hoạch thực hiện Chương trình 1719 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 3. | Kế hoạch tiêm phòng vắc xin phòng, chống dịch bệnh cho đàn gia súc, gia cầm trên địa bàn xã Sơn Hà 2024 (đợt 1) | CC Địa chính, Thu y xã | 6/6 bản | Kế hoạch | ||
| 4. | Báo cáo quyết toán thu NSNN, chi NSĐP năm 2023 | Tài chính – kế toán | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo |
| THÁNG 5 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2024 | Văn phòng- thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Phương án sản xuất vụ Mùa năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Phương án | ||
| 3. | Tổng kết công tác Phòng chống thiên tai năm 2023 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 4. | Quy chế hoạt động Nhà văn hóa - khu thể thao bản, trên địa bàn xã | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Quy chế | ||
| THÁNG 6 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng- an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo |
| 2. | Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thường lệ HĐND xã khóa VIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo |
| 3. | Báo cáo sơ kết công tác đảm bảo trật tự ATGT 6 tháng đầu năm; Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | CC Địa chính, CAX | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 4. | Kết quả thực hiện các Chương trình MTQG 6 tháng đầu năm 2024 | CC Địa chính, TC-KT | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 5. | Báo cáo thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách huyện - xã 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024. | CC Tài chính – kế toán | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 6. | Tờ trình đề nghị phê chuẩn quyết toán NSNN năm 2023 | CC Tài chính – kế toán | Ban kinh tế HĐND xã | Tờ trình | ||
| 7. | Báo cáo tình hình cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 8. | Xét nâng lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung đợt 1/2024 đối với cán bộ, công chức. | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn | Quyết định | ||
| 9. | Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 10. | Báo cáo tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 11. | Báo cáo kết quả công tác tư pháp 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp công tác 6 tháng cuối năm Phòng Tư pháp 2024 | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 12. | Kế hoạch tổ chức 77 năm ngày Thương binh Liệt sỹ (27/7/1947-27/7/2024) | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| THÁNG 7 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Tổ chức các hoạt động hưởng ứng ngày môi trường thế giới và ngày Quốc tế đa dạng sinh học năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| THÁNG 8 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng -an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Kế hoạch kiểm tra Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời đời văn hóa” | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 3. | Dự toán NSNN năm 2025 | CC Tài chính – kế toán | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo |
| THÁNG 9 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình KT-XH 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2024 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2024. | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
3. | Báo cáo thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm, phòng chống tham nhũng 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2024 | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
4. | Kế hoạch tiêm phòng gia súc, gia cầm đợt 2 năm 2024 | CC Địa chính, Thu Y xã | 6/6 bản | Kế hoạch | |||
THÁNG 10 | |||||||
1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
2. | Báo cáo kiểm điểm chỉ đạo điều hành năm 2024, trọng tâm công tác chỉ đạo điều hành năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
3. | Kế hoạch Sản xuất vụ Đông năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
THÁNG 11 | |||||||
1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 11, nhiệm vụ trọng tâm tháng 12 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
2. | Kế hoạch thu thập dữ liệu Tài nguyên và Môi trường năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
3. | Kết quả thực hiện các Chương trình MTQG năm 2024; phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
4. | Đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số cấp huyện, cấp xã | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên qua | Kế hoạch | |||
5. | Đánh giá, xếp loại chất lượng công chức năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
6. | Đánh giá, chấm điểm mức độ hoàn thành nhiệm vụ đối với UBND các xã, thị trấn năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
THÁNG 12 | |||||||
1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2024, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo | |
2. | Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thường lệ HĐND xã khóa VIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | x | Báo cáo | ||
3. | Tổ chức đón Tết Nguyên đán Ất Tỵ năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Chỉ thị | |||
4. | Báo cáo tổng kết công tác đảm bảo trật tự ATGT năm 2024 | CC Địa chính, CAX | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
5. | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi NS huyện - xã năm 2024 | CC Tài chính – kế toán | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo | |
6. | Tờ trình đề nghị phê duyệt dự toán thu NSNN, chi NS xã và phương án phân bổ ngân sách cấp huyện năm 2025 | CC Tài chính – kế toán | Ban nghành đoàn thể, Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | x | x | Tờ trình | |
7. | Báo cáo tình hình thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2024 | CC Tài chính – kế toán | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
8. | Báo cáo tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân năm 2024, nhiệm vụ trọng tâm năm 2025 | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
9. | Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng chống tham nhũng năm 2024, nhiệm vụ trọng tâm năm 2025 | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
10. | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách thủ tục hành chính năm 2024, kế hoạch năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
11. | Thực hiện công tác xét nâng lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung đợt 2/2024 và nâng lương trước kỳ hạn cho cán bộ, công chức. | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Tờ trình | |||
12. | Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
13. | Hướng dẫn kê khai tài sản năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
14. | Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý đất đai, tài nguyên, môi trường năm 2024; phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
15. | Chương trình công tác của UBND xã năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Quyết định | |||
16. | Báo cáo kết quả công tác Tư pháp năm 2024 và nhiệm vụ, giải pháp công tác năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
17. | Phương án sản xuất vụ Xuân năm 2025 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Phương án | |||
18. | Phương án sản xuất ngành trồng trọt năm 2025 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Phương án | |||
Chương trình công tác
Chương trình công tác năm 2024
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ SƠN HÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ-UBND | Sơn Hà , ngày tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Chương trình công tác năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã Sơn Hà
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ SƠN HÀ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND huyện Quan Sơn về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND huyện Quan Sơn, nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Kế hoạch số 13/KH-UBND ngày 10/9/2021 của UBND xã về việc thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 03/02/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND xã về việc ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX, Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Quan Sơn lần thứ VI, Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ xã Sơn Hà lần thứ VIII.
Căn cứ Chương trình số 13-CTr/ĐU ngày 25/12/2023 của Ban chấp hành Đảng bộ về Chương trình công tác của Ban chấp hành Đảng bộ xã năm 2024;
Xét đề nghị của Văn phòng – thống kê xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã Sơn Hà
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các bộ phận chuyên môn xây dựng các nội dung do mình tham mưu; chủ động phối hợp chặt chẽ với các bộ phận chuyên môn liên quan, bảo đảm chất lượng tốt nhất và tuân thủ đúng trình tự, thủ tục tại Quy chế làm việc của UBND xã, báo cáo UBND xã, Chủ tịch UBND xã theo thời gian quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, kịp thời báo cáo những khó khăn, vướng mắc và đề xuất điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế, báo cáo Chủ tịch UBND xã (qua Văn phòng – thống kê xã).
2. Giao Văn phòng – thống kê xã theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này; định kỳ hằng tháng báo cáo UBND xã, Chủ tịch UBND xã; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất của các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan trong việc điều chỉnh, bổ sung các nội dung được giao thực hiện, báo cáo UBND xã, Chủ tịch UBND xã xem xét, quyết định theo thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng – thống kê xã, các bộ phận chuyên môn, 6/6 bản và cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - Văn phòng HĐND&UBND huyện (để b/c); - Thường trực: Đảng ủy, HĐND xã (để b/c); - Chủ tịch, các PCT UBND xã; - UBMTTQ và các đoàn thể xã; - Các bộ phận chuyên môn; - Trang TTĐT xã; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lương Văn Cương |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ SƠN HÀ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024)
TT | Tên, nội dung chương trình, đề án | Bộ phận tham mưu | Cơ Bộ phận phối hợp | Trình HĐND | Trình BTV ĐU | Hình thức văn bản | |
THÁNG 01 | |||||||
1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 01, nhiệm vụ trọng tâm tháng 02 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
2. | Quyết định ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định của UBND huyện, Nghị quyết BCH Đảng bộ, HĐND xã về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Quyết định | |||
3. | Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Tờ trình | |||
4. | Quyết định khen thưởng cho các tập thể, cá nhân có thành tích trong thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2023 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Quyết định | |||
5. | Kế hoạch thực hiện các Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
6. | Duy trì và phát triển sản phẩm Ocop | CC Địa chính và chủ thể | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
7. | Kế hoạch giảm nghèo năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
8. | Kế hoạch thăm, tặng quà cho đối tượng Người có công, BTXH, hộ nghèo trên địa bàn xã nhân dịp Tết Nguyên đán 2024. | CC VHXH | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
9. | Kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia năm 2024 | Trường Tiểu học | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
10. | Kế hoạch tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao mừng Đảng, mừng Xuân Giáp Thìn 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
12. | Kế hoạch triển khai công tác xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn xã năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyê môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
| 19. | Kế hoạch triển khai công tác gia đình trên địa bàn xã năm 2024 | CC VHXH | 6/6 bản | Kế hoạch | ||
| THÁNG 02 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 02, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Phương án phòng cháy chữa cháy, TKCN và PTDS năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyê môn, 6/6 bản ,đơn vị liên quan | Phương án | ||
| 3. | Kế hoạch thực hiện chính sách đối với Người có uy tín năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyê môn, 6/6 bản ,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 4. | Kế hoạch kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn xã | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 5. | Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 6. | Kế hoạch phòng, chống tệ nạn xã hội 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 7. | Kế hoạch tổ chức Ngày chạy Olymopic vì sức khỏe toàn dân 2024 | CC VHXH | Các đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 8. | Kế hoạch triển khai thực hiện về Hương ước, quy ước theo Nghị định số 61/2023/NĐ-CP của Chính phủ | CC VHXH | 6/6 bản | Kế hoạch | ||
| 9. | Kế hoạch tuyên truyền, tập huấn nâng cao nhận thức, kỹ năng ứng dụng công nghệ số phục vụ công tác chuyển đổi số năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| THÁNG 3 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Văn phòng – thống kê | Báo cáo | ||
| 3. | Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; xây dựng xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2024 | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 7. | Kế hoạch bình đẳng giới 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 8. | Kế hoạch thực hiện công tác trẻ em năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 9. | Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2024 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| THÁNG 4 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Kế hoạch thực hiện Chương trình 1719 | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 3. | Kế hoạch tiêm phòng vắc xin phòng, chống dịch bệnh cho đàn gia súc, gia cầm trên địa bàn xã Sơn Hà 2024 (đợt 1) | CC Địa chính, Thu y xã | 6/6 bản | Kế hoạch | ||
| 4. | Báo cáo quyết toán thu NSNN, chi NSĐP năm 2023 | Tài chính – kế toán | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo |
| THÁNG 5 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2024 | Văn phòng- thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Phương án sản xuất vụ Mùa năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Phương án | ||
| 3. | Tổng kết công tác Phòng chống thiên tai năm 2023 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 4. | Quy chế hoạt động Nhà văn hóa - khu thể thao bản, trên địa bàn xã | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Quy chế | ||
| THÁNG 6 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng- an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo |
| 2. | Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thường lệ HĐND xã khóa VIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo |
| 3. | Báo cáo sơ kết công tác đảm bảo trật tự ATGT 6 tháng đầu năm; Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | CC Địa chính, CAX | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 4. | Kết quả thực hiện các Chương trình MTQG 6 tháng đầu năm 2024 | CC Địa chính, TC-KT | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 5. | Báo cáo thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách huyện - xã 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024. | CC Tài chính – kế toán | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 6. | Tờ trình đề nghị phê chuẩn quyết toán NSNN năm 2023 | CC Tài chính – kế toán | Ban kinh tế HĐND xã | Tờ trình | ||
| 7. | Báo cáo tình hình cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn,đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 8. | Xét nâng lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung đợt 1/2024 đối với cán bộ, công chức. | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn | Quyết định | ||
| 9. | Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 10. | Báo cáo tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 11. | Báo cáo kết quả công tác tư pháp 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp công tác 6 tháng cuối năm Phòng Tư pháp 2024 | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 12. | Kế hoạch tổ chức 77 năm ngày Thương binh Liệt sỹ (27/7/1947-27/7/2024) | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| THÁNG 7 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Tổ chức các hoạt động hưởng ứng ngày môi trường thế giới và ngày Quốc tế đa dạng sinh học năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| THÁNG 8 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng -an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Kế hoạch kiểm tra Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời đời văn hóa” | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | ||
| 3. | Dự toán NSNN năm 2025 | CC Tài chính – kế toán | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo |
| THÁNG 9 | ||||||
| 1. | Báo cáo tình hình KT-XH 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2024 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
| 2. | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2024. | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | ||
3. | Báo cáo thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm, phòng chống tham nhũng 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2024 | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
4. | Kế hoạch tiêm phòng gia súc, gia cầm đợt 2 năm 2024 | CC Địa chính, Thu Y xã | 6/6 bản | Kế hoạch | |||
THÁNG 10 | |||||||
1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
2. | Báo cáo kiểm điểm chỉ đạo điều hành năm 2024, trọng tâm công tác chỉ đạo điều hành năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
3. | Kế hoạch Sản xuất vụ Đông năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
THÁNG 11 | |||||||
1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 11, nhiệm vụ trọng tâm tháng 12 năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
2. | Kế hoạch thu thập dữ liệu Tài nguyên và Môi trường năm 2024 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
3. | Kết quả thực hiện các Chương trình MTQG năm 2024; phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
4. | Đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số cấp huyện, cấp xã | CC VHXH | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên qua | Kế hoạch | |||
5. | Đánh giá, xếp loại chất lượng công chức năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
6. | Đánh giá, chấm điểm mức độ hoàn thành nhiệm vụ đối với UBND các xã, thị trấn năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
THÁNG 12 | |||||||
1. | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2024, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo | |
2. | Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thường lệ HĐND xã khóa VIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | x | Báo cáo | ||
3. | Tổ chức đón Tết Nguyên đán Ất Tỵ năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Chỉ thị | |||
4. | Báo cáo tổng kết công tác đảm bảo trật tự ATGT năm 2024 | CC Địa chính, CAX | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
5. | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi NS huyện - xã năm 2024 | CC Tài chính – kế toán | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | x | x | Báo cáo | |
6. | Tờ trình đề nghị phê duyệt dự toán thu NSNN, chi NS xã và phương án phân bổ ngân sách cấp huyện năm 2025 | CC Tài chính – kế toán | Ban nghành đoàn thể, Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | x | x | Tờ trình | |
7. | Báo cáo tình hình thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2024 | CC Tài chính – kế toán | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
8. | Báo cáo tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân năm 2024, nhiệm vụ trọng tâm năm 2025 | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
9. | Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng chống tham nhũng năm 2024, nhiệm vụ trọng tâm năm 2025 | CC Tư pháp – Hộ tịch | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
10. | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách thủ tục hành chính năm 2024, kế hoạch năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
11. | Thực hiện công tác xét nâng lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung đợt 2/2024 và nâng lương trước kỳ hạn cho cán bộ, công chức. | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Tờ trình | |||
12. | Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Kế hoạch | |||
13. | Hướng dẫn kê khai tài sản năm 2024 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
14. | Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý đất đai, tài nguyên, môi trường năm 2024; phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
15. | Chương trình công tác của UBND xã năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Quyết định | |||
16. | Báo cáo kết quả công tác Tư pháp năm 2024 và nhiệm vụ, giải pháp công tác năm 2025 | Văn phòng – thống kê | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Báo cáo | |||
17. | Phương án sản xuất vụ Xuân năm 2025 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Phương án | |||
18. | Phương án sản xuất ngành trồng trọt năm 2025 | CC Địa chính | Các bộ phận chuyên môn, đơn vị liên quan | Phương án | |||